XĂNG PHA CHẾ ( RON 95 ) |
|
Size |
Full |
Sở Giao dịch |
New York Mercantile Exchange (NYMEX) |
Mã hàng hóa |
RBE |
Giá trị hợp đồng (theo thị trường) |
$87,040 |
Độ lớn hợp đồng |
42,000 gallon |
Ký quỹ (thay đổi theo MXV) |
$8,704 |
Bước giá giao dịch |
$0.0001 ~ $4.2/lot |
Đơn vị yết giá |
USD/gallon |
Lãi lỗ biến động $1/lot |
$42,000 |
Kỳ hạn giao dịch |
12 tháng |
Lịch giao dịch |
Thứ 2 – Thứ 6 |
Phiên giao dịch (mùa đông mở chậm 60 phút) |
05:00 – 04:00 (ngày hôm sau) |
Biên độ giá |
Theo quy định của MXV |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Theo quy định của sản phẩm xăng pha chế giao dịch trên Sở giao dịch hàng hóa NYMEX |
Ngày đăng ký giao nhận |
Không giao nhận vật chất |
Ngày thông báo đầu tiên |
Theo quy định của MXV |
Ngày giao dịch cuối cùng |
Ngày làm việc cuối cùng của tháng trước đáo hạn |
Phương thức thanh toán |
Không giao nhận vật chất |
Xăng là một loại chất lỏng nhiên liệu được sản xuất ra từ quá trình tinh chế dầu thô. Xăng pha chế đặc biệt phổ biến trong đời sống đối với những người sử dụng ô tô, xe máy dùng xăng Ron 92, Ron 95.
Xăng pha chế là một sản phẩm nhiên liệu chất lượng cao được tạo ra từ việc kết hợp các thành phần khác nhau như xăng, ethanol và các phụ gia cải tiến.
Được thiết kế để cải thiện hiệu suất đốt cháy và giảm khí thải độc hại, xăng pha chế không chỉ cung cấp sự tiết kiệm về mặt năng lượng mà còn giúp bảo vệ môi trường.Sản phẩm xăng pha chế thường có nhiều ưu điểm, bao gồm khả năng tăng cường khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa, giúp động cơ hoạt động một cách hiệu quả hơn. Ngoài ra, việc sử dụng xăng pha chế cũng có thể dẫn đến giảm lắng đọng và tiết kiệm chi phí bảo dưỡng động cơ.
Xăng là sản phẩm chính được sản xuất tại các nhà máy lọc dầu của Hoa Kỳ. Đây là quốc gia có sản lượng xăng dầu đứng đầu thế giới. Ngoài ra còn có Nga cũng là một trong những người xuất khẩu chính của xăng dầu trên thế giới, chất lượng cao và có mặt trên nhiều thị trường quốc tế.
Mỹ cũng là một cường quốc xuất khẩu xăng dầu, đặc biệt sau cuộc cách mạng khai thác dầu bằng phương pháp fracking. Arab Saudi, với nguồn tài nguyên dầu mỏ lớn, cũng là một trong những người xuất khẩu xăng hàng đầu.
Các quốc gia hàng đầu về nhập khẩu xăng bao gồm Trung Quốc, Ấn Độ, và Nhật Bản. Với tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh chóng, Trung Quốc và Ấn Độ đang trở thành hai trong những thị trường nhập khẩu xăng dầu lớn nhất thế giới. Nhật Bản, mặc dù không có tự nhiên nhiều nguồn tài nguyên, nhưng với nền công nghiệp phát triển, nhu cầu nhập khẩu xăng vẫn rất lớn.
Xăng được sản xuất từ việc tinh chế dầu thô, vì vậy giá dầu thô có tác động lớn đến giá xăng. Các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá dầu thô bao gồm: Sức mạnh của đồng đô la Mỹ, các sự kiện chính trị, quyết định của OPEC, điều kiện thời tiết và nguồn năng lượng thay thế.
Chi phí vận hành các nhà máy lọc dầu và năng suất của các nhà máy lọc dầu có thể ảnh hưởng lớn đến giá xăng dầu. Ngoài ra, chi phí và yêu cầu vận chuyển xăng từ các nhà máy lọc dầu đến các nhà ga gần trạm xăng địa phương cũng ảnh hưởng đến giá xăng.
Vào đầu mùa hè, giá xăng có xu hướng tăng vì mùa hè được dự đoán là mùa mà nhu cầu đi lại, lái xe tăng cao. Giá có xu hướng giảm trong mùa đông khi thời tiết khắc nghiệt làm giảm nhu cầu đi lại của người tiêu dùng.
Tình trạng hỗn loạn tại các quốc gia sản xuất dầu quan trọng có thể tạo ra sự tăng vọt của giá xăng dầu. Trong quá khứ, các cuộc chiến tranh ở Trung Đông, các lệnh cấm vận dầu mỏ, các cuộc đảo chính chính trị và các hành động khủng bố đã tạo ra nỗi lo về sự gián đoạn nguồn cung và giá tăng cao hơn.
Thuế và chính sách của các quốc gia cũng có thể là một yếu tố lớn. Các quy định về bảo vệ môi trường, thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ cũng ảnh hưởng đến giá xăng.
Nhu cầu xăng dầu ngày càng tăng ở châu Á, châu Mỹ Latinh và Trung Đông. Trong khi đó, nhu cầu xăng dầu đang giảm dần ở Châu u và Hoa Kỳ. Những thay đổi trong nhu cầu có thể ảnh hưởng trọng yếu đến giá xăng dầu.
Theo quy định của sản phẩm Xăng pha chế (RBOB Gasoline) giao dịch trên Sở giao dịch hàng hóa NYMEX.
Sở giao dịch nước ngoài liên thông | Hợp đồng | Full size | Mini | Micro | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã hợp đồng | Ngày thông báo đầu tiên | Ngày giao dịch cuối cùng | Mã hợp đồng | Ngày thông báo đầu tiên | Ngày giao dịch cuối cùng | Mã hợp đồng | Ngày thông báo đầu tiên | Ngày giao dịch cuối cùng | Mã hợp đồng | Ngày thông báo đầu tiên | Ngày giao dịch cuối cùng | ||
Sở giao dịch nước ngoài liên thông | Hợp đồng | Mã hợp đồng | Ngày thông báo đầu tiên | Ngày giao dịch cuối cùng |
---|---|---|---|---|