CAO SU TSR20 |
|
Size |
Full |
Sở Giao dịch |
Singapore Exchange (SGX) |
Mã hàng hóa |
ZFT |
Giá trị lô hợp đồng (theo thị trường) |
$5,500 |
Độ lớn hợp đồng |
5 tấn |
Ký quỹ (thay đổi theo MXV) |
$550 |
Bước giá giao dịch |
$0.1 ~ $5/lot |
Đơn vị yết giá |
Cent/kg |
Lãi lỗ biến động $1/lot |
$50 |
Kỳ hạn giao dịch |
12 tháng |
Lịch giao dịch |
Thứ 2 – Thứ 6 |
Phiên giao dịch (mùa đông mở chậm 60 phút) |
06:55 – 17:00 |
Biên độ giá |
10% giá thanh toán |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Theo tiêu chuẩn sản phẩm cao su TSR20 giao dịch trên Sở Giao Dịch Singapore |
Ngày đăng ký giao nhận |
05 ngày làm việc trước ngày làm việc đầu tiên của tháng đáo hạn. |
Ngày thông báo đầu tiên |
Theo quy định của MXV |
Ngày giao dịch cuối cùng |
Ngày làm việc cuối cùng của tháng liền trước tháng đáo hạn |
Phương thức thanh toán |
Giao nhận vật chất |
Cao su TSR 20 là một loại cao su thiên nhiên, với chữ "TSR" viết tắt của từ "Technically Specified Rubber" (Cao su được quy định kỹ thuật). Số "20" ở đằng sau đại diện cho mức độ chất rắn tự nhiên có trong cao su, tức là 20%.
Cao su TSR20 là loại cao su kỹ thuật dạng cốm, được sản xuất từ mủ đông, mủ tạp, nên bản chất của cao su là cứng. Cao su TSR 20 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất lốp xe và nhiều sản phẩm cao su khác vì tính đàn hồi, độ bền và khả năng chịu lực kéo tốt.
Nhựa (mủ) cao su được dùng nhiều trong các ngành công nghiệp để sản xuất lốp xe, kính chắn gió, túi khí,… Ngoài ra, cao su còn được ứng dụng trong sản xuất quần áo, găng tay y tế, thảm cao su…
Về xuất khẩu: Nhóm những nước sản xuất cao su nhiều nhất thế giới bao gồm: Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Vietnam, Ấn Độ, Trung Quốc,…Trong đó Thái Lan thường chiếm khoảng 1/3 sản lượng cao su trên toàn thế giới.
Về nhập khẩu Các quốc gia nhập khẩu gồm có 2 nền kinh tế lớn nhất thế giới là Trung Quốc (khoảng 3.6 tỷ USD) chiếm khoảng 25% giá trị nhập khẩu. Tiếp theo là Mỹ với 1.7 tỷ USD, chiếm khoảng 12% giá trị.
Do cao su tổng hợp được làm từ dầu thô nên khi dầu thô tăng giá sẽ làm cho giá cao su tổng hợp tăng theo và ngược lại. Khi giá cao su tổng hợp tăng sẽ làm cho giá cao su tự nhiên tăng theo nên các chính sách của nhóm OPEC sẽ ảnh hưởng trực tiếp và sâu rộng đến các nhóm cao su trên thị trường.
Khoảng 75% cao su trên toàn thế giới được dùng cho ngành sản xuất và phụ kiện ô tô. Chính vì thế nên sự thay đổi về cung cầu trên thị trường ô tô sẽ tác động đến giá nguyên liệu đầu vào là cao su.
Cây cao su có chu kỳ sinh trưởng dài, những dự đoán về nhu cầu cao su tương lai có thể gây nên sự mất cân đối cung/cầu trên thị trường cao su tự nhiên.
Do giá cao su RSS3 được giao dịch trên sàn TOCOM của Nhật nên được niêm yết giá bằng đồng Yên. Chính vì điều đó nên khi giá đồng Yên Nhật mạnh lên hay yếu đi điều ảnh hưởng đến giá của mặt hàng này.
Cây cao su thường được trồng ở những quốc gia có lượng mưa nhiều quanh năm và chính lượng mưa đó sẽ quyết định chất lượng cao su của cây. Ngoài ra, các yếu tố bất ngờ về thiên tai, dịch bệnh, lũ lụt của các nước sản xuất và xuất khẩu lớn cũng là nguyên nhân ảnh hưởng.
Các lệnh cấm vận của các quốc gia trên thế giới ảnh hưởng rất nhiều đến giá của mặt hàng này. Lệnh cấm vận của Mỹ và EU đánh vào ngành công nghiệp dầu mỏ Iran là nguyên nhân khiến nguồn cung bị sụt giảm; các nước thành viên APEC chưa đủ thời gian để bù đắp lượng thiếu hụt dầu mỏ của Iran và Libya sang các nước là một ví dụ cụ thể.
Các chính sách về kinh tế, chính trị của Nhật Bản và các nước tiêu thụ và sản xuất lớn trên thế giới sẽ ảnh hưởng đến lượng cung cầu cao su và từ đó tác động mạnh đến giá thị trường. Bên cạnh đó Thái Lan, Indonesia, Malaysia đã thành lập Hội đồng Cao Su để đưa ra các chính sách trong ngành công nghiệp cao su toàn cầu.
Theo quy định của sản phẩm Cao su TSR20 giao dịch trên Sở giao dịch Singapore.
Sở giao dịch nước ngoài liên thông | Hợp đồng | Full size | Mini | Micro | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã hợp đồng | Ngày thông báo đầu tiên | Ngày giao dịch cuối cùng | Mã hợp đồng | Ngày thông báo đầu tiên | Ngày giao dịch cuối cùng | Mã hợp đồng | Ngày thông báo đầu tiên | Ngày giao dịch cuối cùng | Mã hợp đồng | Ngày thông báo đầu tiên | Ngày giao dịch cuối cùng | ||
Sở giao dịch nước ngoài liên thông | Hợp đồng | Mã hợp đồng | Ngày thông báo đầu tiên | Ngày giao dịch cuối cùng |
---|---|---|---|---|